Hai học kỳ chính là học kỳ Mùa Xuân và học kỳ Mùa Thu được tổ chức tại ITPC. Riêng học kỳ Mùa hè linh hoạt tổ chức theo kế hoạch từng năm học.
Đăng ký môn học theo từng Học kỳ
Sinh viên nên gặp cố vấn học tập thường xuyên để được tư vấn về đăng ký môn học cho mỗi học kỳ và có thêm thông tin cụ thể về mã môn học, tên môn học, mô tả môn học, điều kiện tiên quyết và điểm số tối thiểu phải đạt cần xem kỹ chương trình đào tạo trong catalog của Đại học Troy.
Thời khóa biểu được sắp xếp linh hoạt nhằm đảm bảo tiến trình học tập của sinh viên tốt nhất.
Danh sách các môn học mã Troy
ENG 1101 | Anh văn chuyên ngành I | 3 |
ENG 1102 | Anh văn chuyên ngành II | 3 |
ENG 2211 | Văn chương Mỹ I | 3 |
ENG 2212 | Văn chương Mỹ II | 3 |
CS 3329 | Phân tích thuật toán | 3 |
CS 3365 | Giới thiệu về kiến trúc và cấu trúc máy tính | 3 |
CS 3370 | Nguyên lý ngôn ngữ lập trình | 3 |
CS 3372 | Ngôn ngữ hình thức và lý thuyết tính toán | 3 |
CS 4443 | Phát triển phần mềm dựa trên công nghệ web | 3 |
CS 4445 | Truyền thông dữ liệu và Mạng máy tính | 3 |
CS 4448 | Hệ điều hành | 3 |
CS 4449 | Mạng ứng dụng | 3 |
BUS 3310 | Tư duy/thực hành sáng tạo | 1 |
BUS 3382 | Giao tiếp trong kinh doanh | 3 |
FIN 3331 | Tài chính căn bản | 3 |
IS 3310 | Kinh doanh điện tử toàn cầu | 3 |
QM 3345 | Quản trị vận hành | 3 |
BUS 4474 | Kinh doanh & Xã hội | 3 |
BUS 4476 | Quản trị chiến lược (học kỳ cuối cùng) | 3 |
ECO 4451 | Kinh doanh quốc tế | 3 |
HRM 3375 | Quản trị nguồn nhân lực toàn cầu | 3 |
MKT 4468 | Tiếp thị toàn cầu | 3 |
MGT 4478 | Quản trị kinh doanh toàn cầu | 3 |
MGT 3380 | Nguyên tắc giám sát | 3 |
BUS 4480 | Chuyên đề kinh doanh | 3 |
IS 4410 | Khai thác dữ liệu kinh doanh | 3 |
Hướng dẫn đăng ký môn học trên TWE và theo dõi tiến trình học tập